GIỚI THIỆU DỊCH VỤ
Chuyển vùng Quốc tế (CVQT/Roaming) là dịch vụ giúp các thuê bao giữ liên lạc khi ra nước ngoài bằng chính số Viettel đang sử dụng
1. Dịch vụ mang lại sự tiện lợi và giúp khách hàng dễ sử dụng
- Thuê bao được hỗ trợ tự động cập nhật sóng của mạng di động tại quốc gia mà quý khách đi roaming
- Thanh toán cước đơn giản, trực tiếp và duy nhất với Viettel.
- Tư vấn, hỗ trợ khách hàng 24/7
2. Ưu điểm
- Viettel đã phủ sóng Roaming tại hơn 500 nhà mạng thuộc 213 quốc gia/vùng lãnh thổ.
- Dịch vụ đa dạng, nhiều tiện ích hỗ trợ như: nhắn gọi lại khi Chuyển vùng quốc tế (Roaming call back), mức cước data roaming không giới hạn,… Đặc biệt, Viettel có các hướng dẫn, cảnh báo cho khách hàng trong quá trình roaming giúp khách hàng quản lý cước phát sinh.
Quý khách có thể tham khảo giá cước và gói cước ưu đãi tại mục “Tra cứu giá cước Roaming”
ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ
Cung cấp thêm kênh đăng ký/hủy dịch vụ Roaming cho khách hàng sử dụng thuê bao di động Viettel đang ở Việt Nam.
Để sử dụng dịch vụ Chuyển vùng Quốc tế, Viettel sẽ tự động kích hoạt dịch vụ gọi đi Quốc tế (miễn phí thuê bao).
Quý khách có muốn tiếp tục đăng ký dịch vụ Chuyển vùng Quốc tế (miễn phí cước đăng ký) hay không?
Quý khách có chắc chắn muốn hủy đăng ký dịch vụ Chuyển vùng Quốc tế không?
Tra cứu giá cước Roaming
Tra cứu thông tin giá cước chuyển vùng của các nước trên thế giới
Hiện tại Viettel chưa cung cấp gói cước tại quốc gia đang tìm kiếm. Quý khách vui lòng sử dụng dịch vụ Chuyển vùng quốc tế theo giá thông thường.
-
Gọi trong nước chuyển vùng (VNĐ/phút)
0
-
Gọi về Việt Nam (VNĐ/phút)
0
-
Gọi quốc tế (VNĐ/phút)
0
-
Gọi vệ tinh (VNĐ/phút)
0
-
Nhận cuộc gọi (VNĐ/phút)
0
-
Gửi tin nhắn (VNĐ/Tin)
0
-
Data (VNĐ/10KB)
0
Hướng sử dụng |
Giá cước |
|
Gọi trong nước chuyển vùng (VNĐ/Phút) |
Tới số Unitel, Metfone, Mytel |
0 |
Tới số khác |
0 |
|
Gọi về Việt Nam (VNĐ/Phút) |
Tới số Viettel |
0 |
Tới số khác |
0 |
|
Gọi đi Quốc tế (VNĐ/Phút) |
Tới số Unitel, Metfone, Mytel |
0 |
Tới số khác |
0 |
|
Gọi đi số vệ tinh (VNĐ/Phút) |
0 |
|
Nhận cuộc gọi (VNĐ/Phút) |
0 |
|
Gửi tin nhắn (VNĐ/SMS) |
Tới số Unitel, Metfone, Mytel, Viettel |
0 |
Tới số khác |
0 |
|
Nhận tin nhắn (VNĐ/SMS) |
0 |
|
Data (VNĐ/10KB) |
0 |
Phương thức tính thoại: block 1 phút + 1 phút
Phương thức tính Data: 10KB + 10KB
Hiện tại Viettel chưa cung cấp giá cước tại quốc gia đang tìm kiếm. Quý khách vui lòng sử dụng dịch vụ Chuyển vùng quốc tế theo giá thông thường.
STT | Nhà cung cấp | Gọi đi | Nhận cuộc gọi | SMS | Data | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trả trước | Trả sau | 2G | 3G | 4G | 5G |
Hiện tại Viettel chưa cung cấp dịch vụ tại quốc gia đang tìm kiếm. Quý khách vui lòng quay lại sau.
-
Gọi trong nước chuyển vùng (VNĐ/phút)Tới số Unitel, Metfone, Mytel
0
phút0
-
Gọi trong nước chuyển vùng (VNĐ/phút)Tới số khác
0
phút0
-
Gọi về Việt Nam (VNĐ/phút)Tới số Viettel
0
phút0
-
Gọi về Việt Nam (VNĐ/phút)Tới số khác
0
phút0
-
Gọi quốc tế (VNĐ/phút)Tới số Unitel, Metfone, Mytel
0
phút0
-
Gọi quốc tế (VNĐ/phút)Tới số khác
0
phút0
-
Gọi vệ tinh (VNĐ/phút)
0
phút0
-
Nhận cuộc gọi (VNĐ/phút)
0
phút0
-
Gọi đi số vệ tinh
0
phút0
-
Gửi tin nhắn (VNĐ/SMS)Tới số Unitel, Metfone, Mytel, Viettel
0
SMS0
-
Gửi tin nhắn (VNĐ/SMS)Tới số khác
0
SMS0
-
Nhận tin nhắn
0
SMS0
-
Data (VNĐ/10KB)
0
MB0
-
Tổng tiền:
0
Hiện tại Viettel chưa cung cấp giá cước tại quốc gia đang tìm kiếm. Quý khách vui lòng sử dụng dịch vụ Chuyển vùng quốc tế theo giá thông thường.
Lưu ý: Giá cước trên đã gồm thuế VAT 10%.
GIÁ CƯỚC - VÙNG PHỦ
Quý khách tham khảo quy định về giá cước và vùng phủ mạng vệ tinh, trên không, trên biển.
1. Bảng giá cước chuyển vùng quốc tế
Đơn vị: đồng/phút, đồng/tin, đồng/MB. Giá đã bao gồm VAT 10%
Vùng |
Gọi trong nước chuyển vùng |
Gọi về Việt Nam |
Gọi số quốc tế |
Nhận cuộc gọi |
Gửi tin nhắn |
Data |
|
Vùng 1 |
Metfone, Mytel, Unitel |
Đến số Metfone, Mytel, Unitel: 2.000 |
Đến số Viettel: 2.000 |
Đến số Metfone, Mytel, Unitel: 2.000 |
0 |
Đến số Metfone, Mytel, Unitel, Viettel: 500 |
200 |
Đến số khác: 7.500 |
Đến số khác: 7.500 |
Đến số khác: 15.000 |
Đến số khác: 1.500 |
||||
Các mạng thành viên Viettel còn lại (*) |
7.500 |
7.500 |
15.000 |
5.000 |
1.500 |
250 |
|
Vùng 2 |
ASEAN (**) |
7.500 |
10.000 |
15.000 |
5.000 |
2.500 |
300 |
Vùng 3 |
Các nước còn lại |
10.000 |
30.000 |
50.000 |
10.000 |
2.500 |
1.000 |
Ghi chú:
(*) Các mạng thành viên Viettel còn lại: Natcom/Haiti, Movitel/Mozambique, Bitel/Peru, Telemor/Timor-leste, Halotel/Tanzania, Lumitel/Burundi.
(**) ASEAN: Brunei, Indonesia, Malaysia, Philippin, Singapore, Thái Lan.
Giá cước gọi đến số vệ tinh: 242.000 đ/phút (áp dụng cho tất cả các vùng cước). Miễn phí nhận tin nhắn tại tất cả các vùng cước.
Tại Myanmar tạm ngừng cung cấp dịch vụ Data Roaming
Tại Mỹ đang tắt sóng 2G, 3G nên Quý khách cần sử dụng thiết bị hỗ trợ LTE (4G) và chức năng gọi VoLTE. Tham khảo thông tin Tab Hướng dẫn sử dụng, mục “Cài đặt và sử dụng” tại đây.
Thông tin về giá cước, vùng phủ và loại hình dịch vụ cung cấp có thể thay đổi theo từng thời điểm thực tế. Quý khách lưu ý tham khảo thông tin hoặc liên hệ Tổng đài CSKH trước khi sử dụng dịch vụ.
2. Nguyên tắc tính cước
Cước phí được tính theo block sau:
- Thoại: block 1 phút + 1 phút
- Data: block 10KB + 10KB
1. Giới thiệu
Roaming với mạng vệ tinh, mạng trên không trên biển là dịch vụ giúp thuê bao có thể sử dụng các dịch vụ Thoại, SMS, data khi Roaming tại các vị trí có vùng phủ mạng vệ tinh, trên các chuyến máy bay, tuyến tàu biển.
Lưu ý: Quý khách chỉ sử dụng được dịch vụ Roaming của các mạng trên không trên biển của một số chuyến bay nhất định, tuyến tàu nhất định. Phi hành đoàn sẽ thông báo cho phép sử dụng điện thoại di động trên những chuyến bay hoặc tuyến tàu này.
2. Giá cước
Đơn vị: đồng/phút, đồng/tin, đồng/10KB. Giá đã bao gồm VAT 10%
Dịch vụ |
Giá cước |
|
Cước thoại |
Cước gọi trong nước chuyển vùng |
70.000 |
Cước gọi về Việt Nam |
70.000 |
|
Cước gọi đi Quốc tế |
70.000 |
|
Cước gọi đi mạng vệ tinh |
242.000 |
|
Cước nhận cuộc gọi |
70.000 |
|
Cước tin nhắn |
Cước gửi tin nhắn |
15.000 |
Cước nhận tin nhắn |
0 |
|
Data |
4.400 |
Nguyên tắc tính cước: (tương tự như mạng thông thường)
- Dịch vụ thoại: Tính theo block 1 phút + 1 phút. Số giây lẻ được tính tròn là 01 phút.
- Dịch vụ SMS: Tính trên mỗi tin SMS (160 ký tự không dấu hoặc 70 ký tự có dấu).
- Dịch vụ data: Tính theo block 10kB + 10kB.
3. Vùng phủ
Quý khách tra cứu vùng phủ mạng vệ tinh, mạng trên biển và mạng trên không tại đây.